Biển hiệu |
Biển hiệu cho phương tiện thủy |
Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch có giá trị theo thời hạn có hiệu lực của Giấy phép kinh doanh vận tải và không quá niên hạn sử dụng của phương tiện |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ |
Chứng chỉ chuyên môn |
Đăng ký lại phương tiện |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam |
Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
Giấy chấp thuận |
Giấy chứng nhận |
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
Giấy chứng nhận đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng và biển số |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước |
Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng và biển số |
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Giấy chứng nhận, giấy chứng nhận có thời hạn 05 năm kể từ ngày cấp |
Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
Giấy chứng nhận thẩm định thiết kết xe cơ giới cải tạo |
Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước |
Giấy hẹn làm thủ tục dự học, thi, kiểm tra lấy GCNKNCM, CCCM. |
Giấy phép |
Giấy phép đào tạo lái xe |
Giấy phép đào tạo lái xe |
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Giấy phép lái xe |
Giấy phép lái xe quốc tế |
Giấy phép lái xe. - Thời hạn của Giấy phép lái xe: + Giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3 không có thời hạn. + Giấy phép lái xe hạng B1 có thời hạn đến khi người lái xe đủ 55 tuổi đối với nữ và đủ 60 tuổi đối với nam; trường hợp người lái xe trên 45 tuổi đối với nữ và trên 50 tuổi đối với nam thì giấy phép lái xe được cấp có thời hạn 10 năm, kể từ ngày cấp. + Giấy phép lái xe hạng A4, B2 có thời hạn 10 năm, kể từ ngày cấp. + Giấy phép lái xe hạng C, D, E, FB2, FC, FD, FE có thời hạn 05 năm, kể từ ngày cấp; + Thời hạn của giấy phép lái xe được ghi trên giấy phép lái xe. |
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Giấy phép liên vận Việt – Lào |
Giấy phép liên vận Việt – Lào được gia hạn |
Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Giấy phép thi công |
Giấy phép thi công |
Giấy phép thi công |
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Giấy phép vận tải loại A, E, B, C, F, G |
Giấy phép vận tải loại B, F |
Giấy phép vận tải thủy qua biên giới |
Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy |
Giấy phép xe tập lái |
Hiệu lực của Giấy phép: Được gia hạn 01 lần với thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày hết hạn |
Phiếu di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
Phù hiệu |
Phù hiệu hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do. |
Phù hiệu xe nội bộ |
Phù hiệu xe trung chuyển |
Quyết định |
Quyết định |
Quyết định công bố |
Quyết định công bố đóng vùng hoạt động vui chơi giải trí |
Quyết định công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
Quyết định công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Quyết định công bố hoạt động bến thủy nội địa. |
Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa. |
Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa. |
Quyết định công bố lại hoạt động bến thủy nội địa. |
Quyết định công bố mở luồng đường thủy nội địa |
Quyết định công bố mở vùng hoạt động vui chơi giải trí |
Quyết định hành chính |
Quyết định phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
Quyết định về việc công bố đóng cảng (bến) thủy nội địa |
Quyết định về việc công bố đóng khu neo đậu |
Quyết định về việc công bố đóng luồng đường thủy nội địa |
Quyết định về việc công bố hoạt động khu neo đậu |
Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công |
Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng. |
Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư kèm theo hồ sơ thiết kế trình thẩm định có đóng dấu thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng |
Thông báo kết quả thẩm định/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở kèm theo hồ sơ thiết kế trình thẩm định có đóng dấu thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng. |
Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. |
Thông báo luồng đường thủy nội địa (định kỳ) |
Thông báo luồng đường thủy nội địa (lần đầu) |
Thông báo luồng đường thủy nội địa (thường xuyên hoặc đột xuất) |
Thông báo ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Thông báo tăng/giảm tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Thu lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số, vào Sổ quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng |
Văn bản chấp thuận |
Văn bản chấp thuận |
Văn bản chấp thuận. |
Văn bản chấp thuận đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu. |
Văn bản chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông. |
Văn bản chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ |
Văn bản công bố bổ sung vào danh mục dự án |
Văn bản công bố hạn chế giao thông |
Văn bản công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa. |
Văn bản đăng ký khai thác tuyến thành công được công bố |
Văn bản gia hạn chấp thuận |
Văn bản gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Văn bản gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
Văn bản phê duyệt |
Văn bản phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
Văn bản thỏa thuận. |
Văn bản thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa |
Văn bản thỏa thuận thiết lập khu neo đậu. |
Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa. |
Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến. |
Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng. |
Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa. |
Văn bản về kết quả thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng được lập theo Mẫu số 07 Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP |
Văn bản xác nhận |
Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa |